Mô tả
– Cáp được bện từ dây thép có cường độ chịu lực căng, lực kéo cao, được mạ kẽm nhúng nóng với độ phủ kẽm dày nhằm chống lại ô xi hóa và ăn mòn khi ở điều kiện môi trường ngoài trời.
– Xuất xứ: Trung Quốc.
– Công dụng: làm dây néo cột viễn thông, làm dây chống sét trong trong truyền tải điện…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Một số quy cách thông dụng.
Quy Cách ( số sợi* đường kính) |
Trọng lượng/m | Chiều dài/lô |
(gam) | (m) | |
Phi 7.65 (7*2.55) | 284 | 4000 |
[ Dây TK 35 ] | ||
Phi 7.95 (7*2.65) | 307 | 4000 |
Phi 12 (7*4) | 0.743 | 2000 |
Phi 9.1 (18*1.8+1*1.9) | 385 | 3000 |
[ Dây TK 50 ] | ||
Phi 10 (19*2.0) | 475 | 2000 |
Phi 11 (19*2.2) | 574 | 2000 |
[ Dây TK 70 ] | ||
Phi 11.1 (18*2.2+1*2.3) | 577 | 2000 |
[ Dây TK 70 ] | ||
Phi 11.5 (19*2.3) | 628 | 2000 |
Phi 12 (19*2.4) | 684 | 2000 |
– Thành phần hóa học dây thép bện cáp. | ||||
C | Mn | Si | P | S |
0.6% min | 0.50- 0.80% | 0.17- 0.37% | 0.035% max | 0.035% max |
– Tiêu chuẩn ASTM B498 class A đối với dây thép mạ kẽm bện cáp. | ||||
Dia(mm) | 1.6-1.9 | Over 1.9-2.3 | Over 2.3-2.7 | Over 2.7-3.1 |
Size tolerance | -0.03 | <=”” span=”” style=”font-size:10pt;”>-0.03 | -0.05 | -0.05 |
0.04 | 0.04 | 0.05 | 0.05 | |
Tensile strength | ≥ 1450 | ≥ 1450 | ≥ 1410 | ≥ 1410 |
Stress value of 1 % elongation | ≥1310 | ≥ 1310 | ≥ 1280 | ≥ 1280 |
Elongation | ≥ 3.0 | ≥ 3.0 | ≥ 3.0 | ≥ 3.0 |
Zinc coating (g/m2) | ≥ 210 | ≥ 220 | ≥ 230 | ≥ 240 |
Dia(mm) | Over 3.1-3.5 | Over 3.5-3.9 | Over 3.9-4.5 | Over 4.5-6.0 |
Size tolerance | -0.05 | -0.08 | -0.08 | -0.08 |
0.08 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | |
Tensile strength | ≥ 1450 | ≥ 1450 | ≥ 1410 | ≥ 1410 |
Stress value of 1 % elongation | ≥1240 | ≥ 1170 | ≥ 1170 | ≥ 1170 |
Elongation | ≥ 3.0 | ≥ 4.0 | ≥ 4.0 | ≥ 4.0 |
Zinc coating (g/m2) | ≥ 260 | ≥ 270 | ≥ 275 | ≥ 300 |